Canon EOS 400D – Wikipedia tiếng Việt


Canon EOS 400D

Xti1.jpg
Loại
máy ảnh kỹ thuật số ống kính đơn phản xạ
Cảm biến
CMOS APS-C 22.2 x 14.8 mm
Độ phân giải
tối đa 10.1 megapixels hiệu dụng (3.888 x 2.592)
Ống kính
tương thích: EF hoặc EF-S.
Flash
Có sắn đèn flash lắp sẵn bên trong. Đèn flash gắn ngoài loại tự động E-TTL II dòng Speedlite seri EX
Màn trập
focal-plane, cơ học phẳng, điều khiển bằng điện, nằm trong thân máy, phía trước cảm biến.
Đo sáng
quét khẩu độ đầy TTL với SPC vùng 35 điểm
Chế độ chụp
Tự động hoàn toàn, chân dung, phong cảnh, cận cảnh, thể thao, chân dung ban đêm, tắt Flash; chương trình AE, chụp ưu tiên tốc độ, chụp ưu tiên khẩu độ, chụp tùy chọn tốc độ- khẩu độ, chụp tự động thiết lập độ sâu trường ảnh
Chế độ đo sáng
đo sáng vùng, đo sáng trung tâm (sử dụng khoảng 10% từ trung tâm ống ngắm), đo sáng trung bình nhưng nhấn mạnh trung tâm.
Điểm lấy nét
9 điểm lấy nét tự động
Chế độ lấy nét
One-Shot AF, AI Servo AF, AI Focus AF, lấy tiêu cự bằng tay (MF)
Chụp liên tiếp
3 ảnh/s cho định dạng JPEG. Có thể chụp liên tục 27 ảnh (JPEG) hoặc 10 ảnh (RAW)
Kính ngắm
kính ngắm bằng mắt với độ che phủ 95% đối với các điểm ảnh hiệu quả
Dải ISO
ISO 100 - 1600
Bù trừ ánh sáng với flash
Có chế độ này
Cân bằng trắng
Tự động, ánh sáng ngày, bóng tối, trời mây, ánh sáng đèn dây tóc, ánh sáng đèn huỳnh quang, flash, tùy chọn, chỉnh trước.
Bù trừ cân bằng trắng
+/-2 điểm cho mỗi một lần.
Màn hình LCD
2.5 in - 230.000 pixels
Lưu trữ
Thẻ CompactFlash Card Type I & II
Pin
NB-2LH Battery Pack
Kích thước máy
126.5 x 94.2 x 65 mm
Trọng lượng
thân máy nặng 510g

Máy ảnh Canon EOS 400D ở châu Âu, châu Á hay còn gọi là Digital Rebel XTi ở Bắc Mỹ và EOS Kiss Digital X ở Nhật Bản [1]
là một máy ảnh kỹ thuật số và là một máy ảnh SLR (máy ảnh kỹ thuật số ống kính đơn phản xạ). Máy ảnh này được Canon giới thiệu lần đầu tiên vào ngày 24 tháng 8 năm 2006 [2].

Máy ảnh này là sự kế thừa của dòng máy Canon EOS 350D Kit phổ biến, được cải tạo, nâng cấp cảm biến CMOS lên đến 10,1 megapixel, có khả năng chụp liên tục hơn và máy được tích hợp hệ thống rung tự làm sạch cảm biến (công nghệ này lần đầu tiên sử dụng trong một máy ảnh Canon EOS DSLR). Máy được nâng cấp với hệ thống lấy nét tự động với 9 điểm tương tự dòng máy EOS 30D và một màn hình 2,5 inch (64mm) với độ phân giải 230.000 pixel.






Thông tin chung
  • Hãng sản xuất:Canon Company

  • Độ lớn màn hình LCD: 2.5 inch

  • Màu sắc: Đen hoặc bạc

  • Trọng lượng Camera: 550g

  • Kích cỡ máy (Dimensions): 127 x 94 x 65 mm

  • Loại thẻ nhớ: • CompactFlash I (CF-I) hoặc CompactFlash II (CF-II)

  • Loại máy ảnh: SLR-like

  • Tốc độ chụp: 1/4000- 30 giây.

  • Hệ màu: sRGB, Adobe RGB
Cảm biến hình ảnh
  • Bộ cảm biến hình ảnh (Image Sensor): 22.2 x 14.8 mmCMOS

  • Số điểm ảnh hiệu dụng (Megapixel): 10.5 Megapixel

  • Độ nhạy sáng (ISO): 100, 200, 400, 800, 1600

  • Độ phân giải ảnh lớn nhất: 3888 x 2592
Thông tin về ống kính bán kèm (lens kit)

  • Tên ống kính: Lens Canon EF-S 18-55mm f/3.5-5.6

  • Độ dài tiêu cự: 18-55mm

  • Khẩu độ tối đa: f/3.5-5.6

  • Góc ống kính: 75° 20' - 27° 50'

  • Lấy nét tay: có. Lấy nét tự động: có
Ống kính tương
Thông số khác
  • Định dạng File ảnh: JPG; RAW

  • Chuẩn giao tiếp: USB. Video Out (NTSC/PAL)

  • Loại pin sử dụng: Canon 720mAh Li-Ion & Charger
In ấn

  • Có thể in bằng máy in PictBridge, máy in trực tiếp CP, máy in phun trực tiếp Bubble Jet tương thích với các ảnh định dạng JPEG (có thể in DPOF).
Môi trường vận hành
  • Phạm vi nhiệt độ làm việc:0 °C - 40 °C / 32 °F - 104 °F

  • Độ ẩm khi làm việc: 85% hoặc thấp hơn
Gói sản phẩm

  • Bộ hướng dẫn: CD Driver, phần mềm Digital Photo Professional, sách hướng dẫn

  • Cable kèm theo:cable USB, cable TV out, cable audio out








Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét