Vụ Watergate – Wikipedia tiếng Việt



Khu phức hợp Watergate

Vụ Watergate là một vụ bê bối chính trị trên chính trường Mỹ, từ năm 1972 đến năm 1974, dẫn đến việc Tổng thống Richard Nixon phải từ chức.

Vụ việc xảy ra vào thời điểm Chiến tranh Việt Nam, khi chính quyền Nixon đã lạm dụng quyền lực để ngăn cản phong trào phản chiến và lực lượng chính trị đối lập là Đảng Dân chủ.

Có thể tóm tắt vụ việc như sau. Sau khi bắt năm "tên trộm" đột nhập văn phòng của Đảng Dân chủ tại Khách sạn Watergate (Washington D.C.) vào ngày 17 tháng 6 năm 1972, Cục Điều tra Liên bang Hoa Kỳ (FBI) lần ra manh mối của chiến dịch do thám này: chính các nhân vật thân cận của Tổng thống Nixon, cùng với ủy ban vận động bầu cử của ông đã tổ chức vụ đột nhập này nhắm vào đối thủ chính trị là Đảng Dân chủ. Tuy nhiên, các kết quả điều tra của FBI đã bị ỉm đi dưới những âm mưu che đậy của Nhà Trắng cho tới khi hai nhà báo Bob Woodward và Carl Bernstein của tờ Washington Post công bố trên mặt báo. Quốc hội Mỹ bèn lập ủy ban điều tra. Trước nguy cơ bị quốc hội phế truất, ngày 9 tháng 8 năm 1974, Tổng thống Nixon tuyên bố từ chức.

Nhân vật giấu tên cung cấp thông tin có mật danh "Deep Throat" đã được công bố danh tính vào tháng 5 năm 2005, đó là một cựu nhân viên FBI, ông W. Mark Felt.



  • Howard Baker

  • Alfred Baldwin (Watergate)

  • Alexander Barkan

  • Richard Ben-Veniste

  • Robert Foster Bennett

  • Hale Boggs

  • Robert Bork

  • Benjamin C. Bradlee

  • Pat Buchanan

  • Alexander Butterfield

  • William Byrne

  • Dwight Chapin

  • Charles Colson

  • John Conyers

  • Archibald Cox

  • Kenneth H. Dahlberg

  • Maxwell Dane

  • Samuel Dash

  • David Young (Watergate)

  • Sidney Davidoff

  • John Dean

  • Deep Throat

  • Ron Dellums

  • John Doar

  • S. Harrison Dogole

  • Charles Dyson

  • John Ehrlichman

  • Daniel Ellsberg

  • Sam Ervin

  • Bernard T. Feld

  • W. Mark Felt

  • Fred F. Fielding

  • Gerald Ford

  • William Gaines (professor)

  • Leonard Garment

  • Sam Garrison

  • Seymour Glanzer

  • Katharine Graham

  • L. Patrick Gray

  • Ed Guthman

  • Alexander Haig

  • H. R. Haldeman

  • Halloween Massacre

  • Morton Halperin

  • Sally Harmony

  • Richard Helms

  • Howard Hughes

  • William L. Hungate

  • Leon Jaworski

  • Herbert W. Kalmbach

  • Egil Krogh

  • Samuel M. Lambert

  • Angelo Lano

  • Fred LaRue

  • G. Gordon Liddy

  • Allard K. Lowenstein

  • Mary McGrory

  • Jeb Stuart Magruder

  • Robert Mardian

  • James W. McCord, Jr.

  • Cord Meyer

  • John N. Mitchell

  • Stewart Rawlings Mott

  • S. Sterling Munro, Jr.

  • Richard Nixon

  • Bernard W. Nussbaum

  • Larry O'Brien

  • Robert C. Odle, Jr.

  • John Paisley

  • Kenneth Parkinson

  • Arnold Picker

  • Herbert Porter

  • Raymond Price (speechwriter)

  • Charles Rebozo

  • Elliot Richardson

  • Peter W. Rodino

  • William Ruckelshaus

  • Charles Ruff

  • Daniel Schorr

  • Donald Segretti

  • John Sirica

  • Hugh W. Sloan, Jr.

  • Maurice Stans

  • Ben Stein

  • Howard Stein

  • Gordon C. Strachan

  • Jerald terHorst

  • Fred Thompson

  • Watergate scandal

  • Frank Wills (security guard)

  • Leonard Woodcock

  • Rose Mary Woods

  • Ron Ziegler



Tiếng Anh
Tiếng Việt







Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét